Nội Dung Chính
- I. Tấm Compact HPL Là Tấm Gì?
- II. Đặc Tính Ưu Điểm Của Tấm Compact HPL.
- III. Phân Biệt Tấm Compact HPL Thật Giả?
- IV. Bảng Giá Sỉ Compact HPL 12mm Năm 2022.
- V. Bảng Giá Sỉ Compact HPL 18mm Năm 2022.
- VI. Bảng Giá Sỉ Phụ Kiện Compact HPL Inox 304.
- VII. Bảng Giá Sỉ Nhôm Cho Vách Ngăn Compact.
- VIII. Đơn Giá Thi Công Vách Ngăn Compact HPL Hiện Nay Là Bao Nhiêu?
Từ trước đến nay khi thi công phòng vệ sinh chúng ta thường xây làm bằng khung nhôm kính, gây mất thẩm mỹ và giảm công năng sử dụng. Bên cạnh đó trong quá trình sử dụng, phòng vệ sinh xây bằng gạch rất khó lau chùi, dễ bám bẩn. Theo thời gian dễ gây ra mùi ẩm mốc và hôi.
Buồng vệ sinh xây gạch men khó lau chùi, dễ bám bẩn.
Hiểu rõ điều đó, theo sự phát triển của khoa học kỹ thuật, Tấm Compact được phát hiện và sử dụng làm vách ngăn vệ sinh bởi nhiều tính năng ưu việt của Tấm Compact. Qua bài viết này Luca xin giới thiệu chi tiết về Tấm Compact HPL, Ưu nhược điểm cũng như giá của Tấm Compact HPL 12mm và phụ kiện đầy đủ.
Xem thêm: Gỗ Nhựa Làm Cửa Cổng Siêu Đẹp.
I. Tấm Compact HPL Là Tấm Gì?
Tấm Compact hay thương hiệu Tấm Compact HPL còn được gọi là Nhựa Cứng Solid Phenolic là một tấm rất cứng, lõi đặc. Để sản xuất Tấm Compact chúng ta sẽ trồng nhiều lớp giấy nền Kraft màu nâu hoặc màu đen lên nhau. Giấy Kraff này đã được xử lý qua keo Phenolic . Sau đó chồng giấy Kraff này sẽ được ép nén dưới nhiệt độ cao 150℃ và áp suất cao 1430psi. Nén xong tấm lõi thành phẩm sẽ có màu nâu hoặc màu đen vô cùng cứng.
Tấm lõi này sẽ được phủ lên 1 lớp bề mặt như melamin hoặc Lamilate tùy yêu cầu và màu sắc mong muốn. Để được 1 tấm hoàn chỉnh.
Tấm Compact được sản xuất bằng nén chồng tấm Kraff lên nhau cùng với keo Phenolic trong nhiệt độ 150℃ và áp suất 1430psi.

II. Đặc Tính Ưu Điểm Của Tấm Compact HPL.
Với quy trình sản xuất hoàn thiện như trên nên Tấm Compact HPL có nhiều đặc tính ưu việt như sau:
- Không bị Axit ăn mòn, hoàn toàn không bị trương nở mục nát bởi độ ẩm hoặc nước nóng. Thích hợp để sử dụng những khu vực có độ ẩm cao như tủ bếp, phòng vệ sinh, phòng tắm.
- Chống cháy: tấm Compact HPL rất khó cháy, bền bởi nhiệt độ cao.
- Chịu được sự ăn mòn của hóa chất, không bị nấm mốc nên thích hợp ở những khu vực có nhiều chất tẩy như nhà vệ sinh.
- Vật liệu có trọng tại nhẹ, mỏng: Tạo không gian thoải mái cho khu vực thi công, tiết kiệm nhiều diện tích thi công.
- Bề mặt bằng Melamin hoặc Lamilate nên không bám nước, tránh gây ẩm mốc và vi khuẩn.
- Đa dạng màu sắc để lựa chọn,.
- Vật liệu thân thiện với môi trường và an toàn với người sử dụng.
- Tạo được không gian hiện đại, có tính thẩm mỹ cao, nhiều màu sắc để lựa chọn.
- Độ bền cao, tấm compact HPL được bảo hành trên 20 năm.
Tham khảo: Báo Giá Thi Công Vách Vệ Sinh Tại Vinh
III. Phân Biệt Tấm Compact HPL Thật Giả?
Hiện nay trên thị trường có 2 dòng tấm compact chính đó là tấm compact lõi nhựa và tấm compact lõi xốp. Luca Group xin chia sẻ cách để phân biệt 2 dòng tấm compact như sau:


IV. Bảng Giá Sỉ Compact HPL 12mm Năm 2022.
1 | Tấm Compact HPL dày 12mm loại 1 độ nén 1450 psi
Kích thước: 1220*1830*12mm |
![]() ![]() |
980.000đ |
---|---|---|---|
2 | Tấm Compact HPL dày 12mm loại 1 độ nén 1450 psi
Kích thước: 1530*1830*12mm |
![]() ![]() |
1.150.000đ |
3 | Tấm Compact HPL dày 12mm Loại 2 độ nén 1400.
Kích thước : 1220*1830*12mm |
![]() ![]() |
780.000đ |
4 | Tấm Compact HPL dày 12mm Loại 2 độ nén 1400.
Kích thước : 1530*1830*12mm |
![]() ![]() |
980.000đ |
Mua Tấm Compact HPL Tại Luca, Công ty chúng tôi sẽ cắt miễn phí.
V. Bảng Giá Sỉ Compact HPL 18mm Năm 2022.
STT | Tên sản phẩm | Màu sắc | Giá bán lẻ |
---|---|---|---|
1 | Tấm Compact HPL dày 18mm loại 1 độ nén 1450 psi
Kích thước: 1220*1830*18mm |
![]() ![]() |
1.700.000 |
2 | Tấm Compact HPL dày 18mm loại 1 độ nén 1450 psi
Kích thước: 1530*1830*18mm |
![]() ![]() |
2.100.000 |
3 | Tấm Compact HPL dày 18mm Loại 2 độ nén 1400.
Kích thước : 1220*1830*18mm |
![]() ![]() |
980.000 |
4 | Tấm Compact HPL dày 18mm Loại 2 độ nén 1400.
Kích thước : 1530*1830*18mm |
![]() ![]() |
1.250.000đ |
Mua Tấm Compact HPL Tại Luca, Công ty chúng tôi sẽ cắt miễn phí.
VI. Bảng Giá Sỉ Phụ Kiện Compact HPL Inox 304.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | SL | Giá | Ảnh Minh Họa |
1 | Bản lề 304 6 lỗ không phân biệt | Chiếc | 1 | 40.000 |
![]() |
4 | Tay nắm 304 | Chiếc | 1 | 25,000 | |
4 | Chân 304 rỗng
(Cao 100mm hoặc 150mm) |
Chiếc | 1 | Cao 10cm: 65.000
Cao 150: 70.000 |
![]() |
7 | Khóa béo 304 trắng | Chiếc | 1 | 55,000 | ![]() |
8 | Ke góc 304 | Chiếc | 1 | 7500 |
|
VII. Bảng Giá Sỉ Nhôm Cho Vách Ngăn Compact.
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | SL | Giá | Hình Ảnh |
1 | U nóc | Cây(6m) | 1 | 400,000 | ![]() |
2 | U tường khe 12mm | Cây (3.75m) | 1 | 75,000 | |
4 | Hèm khe 12mm | Cây (3.75m) | 1 | 75,000 | |
7 | V góc | Cây (3m) | 1 | 30,000 | |
8 | H nối khe 12mm | Cây (3.75m) | 1 | 75,000 |
VIII. Đơn Giá Thi Công Vách Ngăn Compact HPL Hiện Nay Là Bao Nhiêu?
Nhiều quý khách hàng liên hệ Luca để hỏi về đơn giá nhận thi công Vách Ngăn Vệ Sinh Compact HPL hiện nay là bao nhiêu. Luca xin trình bày bảng báo giá thi công compact HPL mới nhất như sau:
STT | Loại Sản Phẩm Và Phụ Kiện | Màu Sắc | Đơn Giá Tham Khảo |
1 | Tấm Compact HPL 12mm Kèm Phụ Kiện Inox 201 | GHI/KEM | 650.000đ- 700.000đ |
2 | Tấm Compact HPL 12mm Kèm Phụ Kiện Inox 304 | GHI/KEM | 720.000đ-770.000đ |
3 | Tấm Compact HPL 12mm Màu gỗ màu vàng màu xanh màu hồng Kèm Phụ Kiện Inox 201. | Vân gỗ 1023/1027/hồng/vàng/xanh | 750.000đ- 800.000đ |
4 | Tấm Compact HPL 12mm Màu gỗ màu vàng màu xanh màu hồng Kèm Phụ Kiện Inox 304. | Vân gỗ 1023/1027/hồng/vàng/xanh | 820.000đ-900.000đ |
5 | Tấm Compact HPL 18mm và phụ kiện inox 304. | GHI/KEM | 850.000đ-900.000đ |
Ý kiến bạn đọc (0)