Nội Dung Chính
- 1. Lệnh Autocad Bắt Đầu Bằng Ký Tự A
- 2. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự B
- 3. Lệnh Bắt Đầu Bằng C
- 4. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự D
- 5. Lệnh Autocad Bắt Đầu Bằng E
- 6. Lệnh Bắt Đầu Bằng H
- 7. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự I
- 8. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự M
- 9. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự O
- 10. Lệnh Bắt Đầu Bằng P
- 11. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự R
- 12. Lệnh Bắt Đầu Bằng S
- 13. Lệnh Bắt Đầu Từ Chữ T
- 14. Lệnh Bắt Đầu Từ U
- 15. Lệnh Bắt Đầu Từ V
- 16. Lệnh Autocad Bắt Đầu Bằng W
- 17. Lệnh Bắt Đầu Từ X
- 18. Lệnh Bắt Đầu Từ Z
Autocad là phần mềm rất phổ biến và thông dụng trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế ngày nay, nhằm tạo ra các bản vẽ kỹ thuật hoàn chỉnh và chính xác nhất. Để sử dụng phần mềm một cách hiệu quả, đem đến năng suất cao cho công việc đòi hỏi bạn phải nắm vững các lệnh trong cad. Bài viết dưới đây, Luca Group xin giới thiệu đến bạn đọc tổng hợp các lệnh thường dùng trong Autocad để bạn tham khảo!
Xem thêm: Các Lệnh Vẽ 3D Trong Autocad 2007
1. Lệnh Autocad Bắt Đầu Bằng Ký Tự A
A ARC: Dùng để vẽ cung tròn
AA – AREA: Dùng lệnh này để tính diện tích và chu vi 1
ATT – ATTDEF: Lệnh định nghĩa thuộc tính
ATE – ATTEDIT: Lệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block
AL ALIGN: Lệnh di chuyển, xoay, scale
AR – ARRAY: Dùng để thực hiện sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
2. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự B
B BLOCK: Đây là lệnh dùng để tạo Block
BR BREAK: Lệnh dùng để xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
BO – BOUNDARY: Dùng để tạo đa tuyến kín
3. Lệnh Bắt Đầu Bằng C
CH PROPERTIES: Lệnh hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
CHA ChaMFER: Bạn sử dụng lệnh Cha để vát mép các cạnh
C – CIRCLE: Lệnh dùng để vẽ đường tròn
CO, CP COPY: Lệnh dùng để sao chép đối tượng
4. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự D
D – DIMSTYLE: Thiết lập kiểu kích thước
DBA – DIMBASELINE: Lệnh ghi kích thước song song
DCO – DIMCONTINUE: Lệnh để ghi kích thước nối tiếp
DDI – DIMDIAMETER: Lệnh dùng để ghi kích thước đường kính
DED – DIMEDIT: Dùng để chỉnh sửa kích thước
DAL DIMALIGNED: Lệnh dùng để ghi kích thước xiên
DAN DIMANGULAR: Lệnh ghi kích thước góc
DI – DIST: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
DO – DONUT: Vẽ hình vành khăn
DOR DIMORDINATE: Tọa độ điểm
DRA – DIMRADIU: Lệnh ghi kích thước bán kính
DIV DIVIDE: Lệnh dùng để chia đối tượng thành các phần bằng nhau
DLI – DIMLINEAR: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
DT DTEXT: Lệnh dùng để ghi văn bản
5. Lệnh Autocad Bắt Đầu Bằng E
EL – ELLIPSE: Dùng để vẽ hình elip
EX – EXTEND: Lệnh Kéo dài đối tượng
EXIT QUIT: Thoát khỏi chương trình
E – ERASE: Dùng lệnh này để xoá đối tượng
ED DDEDIT: Lệnh hiệu chỉnh kích thước
EXT EXTRUDE: Lệnh tạo khối từ hình 2D F
F FILLET: Lệnh dùng để tạo góc lượn, bo tròn góc
FI FILTER: Dùng để chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
6. Lệnh Bắt Đầu Bằng H
H HATCH: Lệnh dùng để Vẽ mặt cắt
HE HATCHEDIT: Lệnh hiệu chỉnh mặt cắt
HI HIDE: Lệnh thiết lập lại mô hình 3D với các đường bị khuất
7. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự I
I INSERT: Lệnh Thực hiện chèn khối
I INSERT: Lệnh chỉnh sửa khối được chèn
IN – INTERSECT: Dùng để Tạo ra phần giao của 2 đối tượng
8. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự M
M – MOVE: Lệnh Di chuyển đối tượng được chọn
MA MATCHPROP: Dùng để ao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
MO – PROPERTIES: Hiệu chỉnh các thuộc tính
MS – MSPACE: Lệnh Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
MI – MIRROR: Lệnh Lấy đối xứng quanh 1 trục
ML MLINE: Dùng tạo ra các đường song song
MT – MTEXT: Lệnh dùng để tạo ra 1 đoạn văn bản
MV – MVIEW: Lệnh tạo ra cửa sổ động
9. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự O
O – OFFSET: Lệnh Sao chép song song
Xem thêm: Lệnh Autocad Nâng Cao
10. Lệnh Bắt Đầu Bằng P
P – PAN: Dùng để di chuyển cả bản vẽ
PL – PLINE: Lệnh vẽ đa tuyến
PO – POINT: Dùng để vẽ điểm
P – PAN: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
PE – PEDIT: Lệnh chỉnh sửa các đa tuyến
POL – POLYGON: Lệnh vẽ đa giác đều khép kín
PS – PSPACE: Lệnh dùng để chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
11. Lệnh Bắt Đầu Bằng Ký Tự R
R – REDRAW: Lệnh Làm tươi lại màn hình
REV REVOLVE: Lệnh dùng để tạo khối 3D tròn xoay
RO – ROTATE: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
REC – RECTANGLE: Dùng để vẽ hình chữ nhật
REG – REGION: Lệnh Tạo miền
RR – RENDER: Lệnh Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn,… đối tượng
12. Lệnh Bắt Đầu Bằng S
S STRETCH: Thực hiện Kéo dài, thu ngắn hoặc tập hợp đối tượng
SO SOLID: Tạo ra các đa tuyến bố thể được tô đầy
SPL – SPLINE: Lệnh dùng để Vẽ đường cong bất kỳ
SC SCALE: Lệnh Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
SHA SHADE: Dùng để Tô bóng đối tượng 3D
SL SLICE: Lệnh Cắt khối 3D
SPE SPLINEDIT: Lệnh Hiệu chỉnh spline
ST STYLE: Lệnh Tạo các kiểu ghi văn bản
SU SUBTRACT: Phép trừ khối
13. Lệnh Bắt Đầu Từ Chữ T
T – MTEXT: Lệnh Tạo ra 1 đoạn văn bản
TOR – TORUS: Lệnh Vẽ Xuyến
TR – TRIM: Dùng để Cắt xén đối tượng
TH THICKNESS: Thiết lập độ dày cho đối tượng
14. Lệnh Bắt Đầu Từ U
UN – UNITS: Dùng để Định đơn vị bản vẽ
UNI UNION: Lệnh thực hiện Phép cộng khối
15. Lệnh Bắt Đầu Từ V
VP DDVPOINT: Lệnh dùng để Xác lập hướng xem 3 chiều
16. Lệnh Autocad Bắt Đầu Bằng W
WE WEDGE: Dùng để Vẽ hình nêm, chêm
17. Lệnh Bắt Đầu Từ X
X – EXPLODE: Dùng để Phân rã đối tượng
XR – XREF: Lệnh Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
18. Lệnh Bắt Đầu Từ Z
Z – ZOOM: Lệnh dùng để Phóng to, thu nhỏ
Trên đây là tổng hợp các lệnh thường dùng trong Autocad, hi vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn các thông tin bổ ích, hỗ trợ bạn trong quá trình làm việc. Nếu có gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với Luca Group để được giải đáp nhé!
Xem thêm: Cách Lựa Chọn Đối Tượng Trong Autocad
Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp theo số Hottline
Công ty cổ phần Luca Group
VP Nghệ An: 78 Trương Văn Lĩnh- Tp Vinh – Nghệ An
Điện thoại: 0968287776 – 0909094893
Ý kiến bạn đọc (0)